Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cặp nhiệt độ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cặp nhiệt độ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón út lên. Các ngón tay trái nắm ngón út của tay phải rồi vuốt lên rồi đưa ngón út của tay phải kẹp vào nách trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

tinh-hoan-7237

Tinh hoàn

Các đầu ngón tay chụm, lòng bàn tay hướng lên. Hai tay đặt cạnh nhau, chuyển động va chạm.

bao-quy-dau-7176

Bao quy đầu

Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước. Tay phải: các ngón tay duỗi thẳng, chụm lại, vuốt nhẹ 2 lần đầu ngón trỏ trái.

nac-1768

nấc

Các ngón tay phải hơi chụm để nơi yết hầu kéo lên kéo xuống.