Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điên
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điên
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên đặt đầu ngón vào thái dương phải rồi hất bung mở bàn tay ra, lòng bàn tay hướng ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bệnh viện
Hai tay khép, đặt trước tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra làm thành chữ thập đặt lên giữa trán.

ghẻ
Các ngón tay phải chụm lại, chấm ụp lên cánh tay trái bốn lần đồng thời di chuyển từ trên xuống tới cổ tay.

mi
Ngón trỏ phải chỉ vào lông mi, mắt chớp chớp.
Từ phổ biến

bơi
(không có)

Albania
29 thg 3, 2021

mận
(không có)

con cá sấu
10 thg 5, 2021

hồ dán
(không có)

cá sấu
(không có)

Nhà nước
4 thg 9, 2017

chị
(không có)

xe xích lô
(không có)

r
(không có)