Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đua đòi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đua đòi

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bay-tiec-2343

bày tiệc

Bàn tay trái khép, dựng đứng, long bàn tay hướng sang trái, bàn tay phải khép ngửa, đẩy chạm đầu ngón tay chạm đầu ngón tay vào lòng bàn tay trái. Sau đó, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, đặt trước tầm cổ rồi đầy tay lên miệng.

nheo-2846

nhéo

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đồng thời dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải nhéo lên cánh tay trái.

lac-duong-1982

lạc đường

Hai tay chụm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay úp rồi đẩy quăng mạnh hai tay dang ra hai bên, các ngón tay bung xòe ra, đầu ngó qua ngón lại.

chuc-mung-2523

chúc mừng

Tay trái đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người; bàn tay phải khép đặt lên trước miệng lòng bàn tay hướng vào trong rồi đưa xuống đặt ngửa lên bàn tay trái. Sau đó hai xòe đưa lên cao hơn tầm vai rồi lắc hai cổ tay.

chay-533

chạy

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa cong ra đặt úp hai tay trước tầm bụng, hai tay so le nhau rồi đẩy hai tay chếch sang phải.