Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dũng cảm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dũng cảm

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, khuỷu tay hơi gập rồi nhấn mạnh hai nắm tay xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

bom-725

bom

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ hướng ra trước. Đặt tay trước tầm mặt rồi hạ tay xuống tới tầm bụng. Sau đó hai tay nắm, áp 2 lòng bàn tay vào nhau rồi kéo dang hai tay ra 2 bên đồng thời các ngón tay bung xòe ra.

bom-726

bom

Hai tay chụm, để gần nhau, đặt tay ở trước tầm bụng, lòng bàn tay úp, rồi kéo đưa lên tới giữa tầm ngực rồi kéo sang hai bên đồng thời hai tay bung xòe ra, hai tay ngửa lên cao hơn tầm vai.

quyet-thang-790

quyết thắng

Một ngón trỏ (hoặc ngón trỏ và giữa) đặt dưới cằmgiữa cổ rồi quẹt mạnh về phải một cái. Sau đó cánh tay phải gập khủyu, bàn tay nắm rồi đẩy mạnh thẳng tay lên cao qua khỏi đầu.

tien-cong-807

tiến công

Tay phải đánh chữ cái T.Sau đó hai tay nắm, đưa lên đưa xuống ngang hai bên tai.

binh-chung-720

binh chủng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt lên vai trái rồi di chuyển đặt ba lần từ trong vai ra tới bờ vai

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tiep-theo-2967

tiếp theo

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra phía trước. Tay phải nắm, chừa ngón cái và ngón trỏ ra tạo dạng chữ cái C, đặt vào lòng bàn tay trái hai cái từ trên xuống.

thong-minh-4180

thông minh

Bàn tay phải chúm đặt giữa trán rồi búng mở 2 lần.(mặt diễn cảm).

tot-3256

tốt

Bàn tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má bên phải rồi vuốt nhẹ xuống.Sau đó bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón cái hướng lên, đưa tay ra trước.