Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu mỡ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu mỡ

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa tay trước tầm ngực, tay phải úp lên nửa lòng bàn tay trái rồi chúm tay lại bốc lên, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón cái lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

xau-ho-4246

xấu hổ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên quẹt vào má hai lần.

co-don-3888

cô đơn

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi đưa vào đặt giữa ngực.

phia-bac-4126

phía bắc

Tay phải đánh chữ cái B, đặt trước sống mũi, lòng bàn tay hướng sang trái, kéo thẳng tay xuống.

Từ phổ biến

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

vay-331

váy

(không có)

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

day-1280

dây

(không có)

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.