Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Tinh trùng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Tinh trùng
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ cong chạm ngón cái. Búng tay 2 lần
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

y tá
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón vào bắp tay trái.

suy dinh dưỡng
Hai bàn tay khép, hai lòng bàn tay hướng vào nhau đưa vào ép ngang hai bên hông sườn. Sau đó cánh tay trái đưa ra trước, khuỷu tay hơi cong, lòng bàn tay ngửa, ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải kẹp vào ngay cổ tay trái rồi vuốt

bệnh án
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.
Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tội lỗi
Các ngón tay của bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người, phủi các ngón tay hai lần bên sườn phải.

dụ dỗ
Cẳng tay trái để ngang trước ngực, bàn tay nắm hờ tự nhiên. Tay phải CCNT “Đ”, gõ đầu ngón trỏ tay phải vào cẳng tay trái hai lần, chỗ gần khuỷu tay.

ảnh hưởng
Tay phải, bàn tay khép, để trước ngực phải, đầu các ngón tay hướng vào. Tay trái, bàn tay khép, để trước ngực trái, các ngón tay hướng vào. Chuyển động đưa tay phải vào chạm ngực phải, đồng thời đưa tay trái ra xa, chuyển động ngược lại với tay trái chạm vào ngực trái, tay phải đưa ra xa.

tương lai con cái
Tay phải, CCNT “B”, lòng tay hướng sang phải, ngón tay hướng ra trước, đặt bên phải mặt, chuyển động theo hình vòng cung lên trên ra trước đến khi thẳng cánh tay thì dừng lại. Bàn tay phải xòe rộng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng sang phải, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực.