Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Bình Dương



1747 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 89 đến 96 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
bên trái

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay phải úp lên vai trái.


Xem Video
bên trong

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái khép úp trước giữa ngực, tay phải khép úp bên ngoài tay trái rồi đưa tay phải vào bên trong lòng bàn tay trái rồi đẩy luồn tay phải dưới bàn tay trái


Xem Video


bến xe

Bình Dương Giao Thông Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai bàn tay khép úp để gần nhau đặt giữa tầm ngực, rồi tay trái giữ y vị trí, xê dịch tay phải ra.Sau đó hai tay nắm ngửa đưa ra trước rồi xoay lái cụ t


Xem Video
bến xe đò

Bình Dương Giao Thông
2006

Hai bàn tay khép úp để gần nhau đặt giữa tầm ngực, rồi tay trái giữ y vị trí, xê dịch tay phải ra. Sau đó hai tay nắm ngửa đưa ra trước rồi xoay lái cụ th


Xem Video
bệnh sởi

Bình Dương Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
2006

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải úp lên mạch cổ tay trái ba ngón kia nắm.Sau đó ngón cái và ngón út của hai tay chạm nhau đưa lên chấm nhiều chấm trên hai gò má


Xem Video
bệnh viện

Bình Dương Sức khỏe - Bộ phận cơ thể Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai tay khép, đặt trước tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra làm thành chữ thập đặt lên giữa


Xem Video
béo

Bình Dương Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
2006

Hai tay xòe to, đặt hai tay trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào bụng rồi kéo hai tay dang ra hai bên.


Xem Video
bếp

Bình Dương Đồ vật Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó tay trái khép ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đẩy luồn ngón trỏ dưới bàn tay trái.


Xem Video


1747 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 89 đến 96

Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.