Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Lâm Đồng



637 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 561 đến 568 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
thác prenn

Lâm Đồng Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái xòe, lòng bàn tay hơi khum, úp ngang tầm ngực, tay phải xòe úp đẩy chồm qua phía trên của bàn tay trái, rồi đưa xuống về phía trước.


Xem Video
thạch cao

Lâm Đồng Đồ vật
2006

Bàn tay phải khép úp đặt tay dưới cằm rồi vuốt ra ngoài.Sau đó úp tay lên má phải vuốt một cái rồi đưa qua úp lên má trái vuốt một cái.


Xem Video


thái dương

Lâm Đồng Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
2006

Hai tay nắm hờ, hai ngón trỏ duỗi thẳng đưa lên chấm hai bên thái dương, rồi xoay tròn.


Xem Video
than củi

Lâm Đồng Đồ vật
2006

Tay phải nắm, ngón trỏ duỗi thẳng đưa lên vạch một đường theo đường chân mày phải. Sau đó tay trái xòe ngửa, các ngón tay tóp vào đặt tay trước tầm ng�


Xem Video
than đá

Lâm Đồng Đồ vật
2006

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên vạch một đường theo đường chân mày trái.Sau đó tay trái xòe ngửa ra, các ngón tay tóp lại đặt tay ngang tầm vai trái.


Xem Video
thắng

Lâm Đồng Quân sự Tính cách - Tính chất
2006

Hai tay nắm, đưa lên ngang tầm hai bên tai rồi đẩy đẩy hai tay lên cao ngang tầm đầu.


Xem Video
thẳng đứng

Lâm Đồng Giáo Dục
2006

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, khuỷu tay đặt vuông góc rồi kéo tay thẳng xuống dưới.


Xem Video
thánh ca

Lâm Đồng Lễ hội
2006

Hai tay nắm lại, hai ngón trỏ duỗi thẳng, ngón trỏ trái hướng thẳng đứng, ngón trỏ tay phải đặt ngang vuông góc ở gần đầu ngón trỏ tay trái.


Xem Video


637 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 561 đến 568

Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.