Đồ vật

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



640 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 529 đến 536 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
nan hoa

Hà Nội Đồ vật
2006

Bàn tay trái nắm, chỉa thẳng ngón út lên, dùng ba ngón tay phải nắm ngón út tay trái rồi vuốt lên.Sau đó hai bàn tay nắm lỏng đặt trước tầm ngực, chỉa hai


Xem Video
nạng

Hà Nội Đồ vật Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
2006

Bàn tay trái đưa qua kẹp trong nách phải, cánh tay phải hơi gập khuỷu, bàn tay nắm, rồi ấn cả cánh tay phải xuống hai cái, người hơi nghiêng về phải.


Xem Video


nến

Bình Dương Đồ vật
2006

Tay trái ngửa, các ngón tay chúm, Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chống dưới cổ tay trái rồi các ngón tay phải chúm mở hai lần.


Xem Video
ngói

Thành Phố Hồ Chí Minh Đồ vật
2006

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp bàn tay ngang trước tầm vai trái, bàn tay phải khép úp lên ở phần gu bàn tay trái rồi di chuyển xuống úp trên các ngón tay.


Xem Video
ngói

Bình Dương Đồ vật
2006

Đánh chữ cái “N” Tay trái úp, mũi ngón tay chúi xuống, bàn tay phải úp lên mu bàn tay trái rồi di chuyển úp xuống 3 cái.


Xem Video
nhẫn

Bình Dương Đồ vật
2006

Ngón trỏ phải chỉ vào ngón áp út ngay chổ đeo nhẫn cụ thể.


Xem Video
nhang

Huế Đồ vật Lễ hội
2006

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải chụm nắm vào ngón trỏ trái rồi kéo tay phải lên cao hơn tầm vai và lập tức nắm tay lại,


Xem Video

Bình Dương Đồ vật
2006

Hai tay nắm đặt hai bên hông đầu (lòng bàn tay hướng ra sau).


Xem Video


640 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 529 đến 536

Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.