Giáo Dục

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



403 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 153 đến 160 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
đại học

Huế Giáo Dục
2006

Tay phải đánh chữ cái Đ, sau đó các ngón tay chụm lại đặt lên giữa trán.


Xem Video
đại học

Thành Phố Hồ Chí Minh Giáo Dục
2006

Tay phải đánh chữ cái "Đ" đặt lên giữa trán, rồi chuyển sang chữ cái "H" cũng đặt lên giữa trán.


Xem Video


đại học

Bình Dương Giáo Dục
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, quẹt lên chân mày phải, sau đó chụm tay lại chạm lên giữa trán.


Xem Video
đáp số

Hải Phòng Giáo Dục
2006

Bàn tay trái khép ngửa đặt trước tầm ngưc, các ngón tay phải úp chạm đầu các ngón tay trái rồi kéo thẳng từ đầu các ngón tay trái xuống giữa lòng bàn tay


Xem Video
đáp số

Thành Phố Hồ Chí Minh Giáo Dục
2006

Hai bàn tay khép đập úp vào hai bên vai.Sau đó tay phải chụm đưa ngửa tay ra trước rồi đẩy nhích tay về bên trái đồng thời các ngón tay bung xòe ra.


Xem Video
đáp số

Lâm Đồng Giáo Dục
2006

Bàn tay phải nắm, ngửa, rồi mở lần lượt từng ngón từ ngón cái đến ngón út.Sau đó đánh chữ cái S.


Xem Video
đáp số

Bình Dương Giáo Dục
2006

Tay phải đánh chữ cái Đ, sau đó chụm các ngón tay lại rồi đẩy ngửa lòng bàn tay lên, các ngón tay bung xòe ra.


Xem Video
đếm

Thành Phố Hồ Chí Minh Giáo Dục Hành động
2006

Bàn tay phải đưa ngửa ra trước, ngón cái lần lượt chấm trên đầu các ngón tay kia từ ngón út ra đến ngón trỏ.


Xem Video


403 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 153 đến 160

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.