Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ân cần

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ân cần

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng ra trước đặt tay úp trước tầm mặt rồi di chuyển tay từ trái sang phải đồng thời mắt nhìn theo tay. Sau đó bàn tay phải úp vào ngực rồi phất tay lên hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dap-2579

đập

Tay trái khép, úp ngang trước tầm ngực, bàn tay phải khép để nghiêng, đưa vào gần đầu các ngón tay trái, rồi kéo lên cao bằng ngang tầm đầu, sau đó chặt mạnh xuống chắn trước đầu các ngón tay.

coi-2544

cởi

Hai tay nắm úp vào giữa ngực rồi kéo ra hai bên.

tranh-396

tránh

Hai cánh tay hơi gập khuỷu, hai bàn tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón cái ra, đặt úp hai nắm tay gần nhau ở giữa tầm ngực rồi đẩy thẳng hai tay ra trước sau đó kéo tách hai tay dang ra hai bên.

boi-2406

bới

Bàn tay trái khép, ngửa, đặt ngang trước tầm ngực, bàn tay phải khép, chạm mũi ngón tay phải lên giữa lòng bàn tay trái rồi hất bàn tay phải về phía trong và đổi sang hất ra ngoài phía phải.

dam-2576

đấm

Tay phải nắm lại rồi đẩy mạnh về phía trước.