Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ân cần

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ân cần

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng ra trước đặt tay úp trước tầm mặt rồi di chuyển tay từ trái sang phải đồng thời mắt nhìn theo tay. Sau đó bàn tay phải úp vào ngực rồi phất tay lên hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

duoi-2615

đuổi

Bàn tay phải ngửa, gập lại cuốn vào trong lòng rồi vẩy ra ngoài.

mim-cuoi-2800

mỉm cười

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt bên mép miệng trái rồi kéo qua bên phải theo vành môi trên đồng thời miệng cười.

quan-he-tinh-duc-dong-tinh-nam-7226

Quan hệ tình dục đồng tính nam

Ngón cái và ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng vào nhau. Ngón trỏ tay phải chạm lòng bàn tay trái. lặp lại 2 lần

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cha-624

cha

(không có)

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.