Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiểu biết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiểu biết

Cách làm ký hiệu

Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, vỗ nhẹ hai lần lên phần trán phải

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

gian-lan-3964

gian lận

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước , bàn tay phải khép, các ngón cong lại, đặt trên cuối các ngón tay trái rồi kéo dần vào tới cổ tay trái.

can-than-3832

cẩn thận

Bàn tay phải xòe úp, ngón cái chấm trên ngực trái rồi kéo một đường hơi xiên qua phải.

uot-4222

ướt

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi nhích mở ra rồi nắm trở vào.

phe-binh-2877

phê bình

Bàn tay phải đánh chữ cái "B", đưa lên đập tay vào bên đầu phải hai lần, lòng bàn tay hướng ra trước.

lan-tan-4023

lăn tăn

Tay phải xòe, úp trước tầm ngực rồi di chuyển từ từ sang phải đồng thời bàn tay lắc nhẹ.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"