Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phà

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phà

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép ngửa, các ngón tay hơi cong lên, áp sát hai sống lưng với nhau, đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy nhẹ tay ra trước, sau đó hạ các đầu ngón tay chúi xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

xe-loi-415

xe lôi

Hai tay nắm úp, đưa ra phía trước, tay phải đặt cao hơn tay trái rồi tay phải vặn nhấn cổ tay đẩy nắm tay lên một chút.Sau đó tay trái khép, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép ngửa, các ngón tay cong, đặt sống lưng tay phải áp sát lòng bàn tay trái rồi nhích hai tay lên xuống.

xe-424

xe

Tay phải đánh chữ cái X, sau đó đưa tay phải úp chếch bên phải rồi kéo vòng vào tới giữa tầm ngực lập tức nắm tay lạl đồng thời tay trái nắm đưa lên hai nắm tay lại chạm vào nhau.

loi-danh-cho-nguoi-di-bo-36

lối dành cho người đi bộ

Hai tay khép, đặt 2 tay phía hông phải, lòng bàn tay hướng vào nhau với một khoảng cách vừa phải, rồi đẩy thẳng hai tay ra trước. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay bên ngực trái rồi kéo một đường thẳng sang bên ngực phải, rồi tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống rồi làm động tác bước đi tới trước.

taxi-397

taxi

Hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động tác lái xe, sau đó chỉa hai ngón út ra đẩy xuống trước tầm bụng.

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

mu-1415

Bàn tay trái đặt úp lên đầu đồng thời tay phải hơi chúm đưa ra trước trán rồi kéo tay phải xuống một chút.

choi-1234

chổi

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, bàn tay nắm, cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm gác khuỷu tay phải lên nắm tay trái. Sau đó bàn tay trái mở ra nắm khuỷu tay phải, bàn tay phải xòe ra, hạ cánh tay xuống rồi làm động tác quét hất qua trái hai lần.

bup-be-1119

búp bê

Cánh tay phải gập khuỷu, lòng bàn tay hướngsang trái rồi dùng ngón cái và các ngón còn lại nhấp nhấp hai cái. Sau đó hai bàn tay khép ngửa đặt chếch về bên phải, tay phải đặt cao hơn tay trái rồi nhúng nhẹ hai tay.

soi-1477

sỏi

Bàn tay trái úp, tay phải ngửa, các ngón cong, gõ gõ mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái. Đánh chữ cái “S”.

but-xoa-1135

bút xóa

Bàn tay trái khép, đặt trước tầm ngực trái lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm đầu ngón cái và trỏ chạm nhau, viết hờ trên lòng bàn tay trái, sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, úp bàn tay phải lên bàn tay trái rồi vuốt ra.