Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sức
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sức
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm nhấn mạnh xuống một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Âm Vật
Tay trái: Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần. Tay phải: Đầu ngón cái chạm đầu ngón út và chạm vào lưng ngón giữa trái.
Từ phổ biến

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

ao hồ
(không có)

sét
(không có)

lợn
(không có)

bánh chưng
(không có)

anh ruột
31 thg 8, 2017

em trai
(không có)

mùa đông
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

màu nâu
(không có)