Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vô kinh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vô kinh
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nanh vuốt
Hai tay xòe, các ngón cong cứng úp ra trước, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ của tay phải lần lượt chạm vào đầu móng các ngón tay trái và uốn cong xuống.

mang nặng đẻ đau
Tay trái khép, úpra trước rồi nâng từ từ lên cao, đồng thời tay phải nắm đập đập vào ngực nhiều lần, nét mặt diển cảm.
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

tỉnh
27 thg 3, 2021

bẩn
(không có)

ơ
(không có)

quả măng cụt
(không có)

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

Viêm họng
28 thg 8, 2020

nhiệt độ
3 thg 5, 2020

ăn
(không có)

con hươu
31 thg 8, 2017

béo
(không có)