Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh đái tháo đường
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh đái tháo đường
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Bao quy đầu
Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước. Tay phải: các ngón tay duỗi thẳng, chụm lại, vuốt nhẹ 2 lần đầu ngón trỏ trái.

bàn tay
Hai tay khép úp, đánh phớt các ngón tay vào nhau.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

bàn tay
(không có)

ngựa ô
(không có)

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

bún mắm
13 thg 5, 2021

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

Cảm cúm
29 thg 8, 2020

quạt
(không có)

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017

màu trắng
(không có)

Khẩu trang
3 thg 5, 2020