Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lễ phép

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lễ phép

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

giai-bay-2644

giải bày

Tay phải khép, lòng bàn tay khum, đặt bên mép miệng phải, mặt nghiêng về bên trái, mắt diễn cảm.

tieng-viet-3252

tiếng việt

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chỉ vào tai phải.Sau đó tay phải vẫn nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên, hai ngón khép lại đặt úp lên ngay sống mũi rồi kéo nhẹ xuống tới lỗ mũi.

le-giay-3192

lề giấy

Bàn tay phải khép, đặt bàn tay trước tầm ngực bên phải, lòng bàn tay hướng vào người, dùng ngón cái và ngón trỏ của tay trái kẹp giữa sống lưng bàn tay phải rồi vuốt ra một cái, sau đó cũng dùng ngón cái và ngón trỏ tay trái đặt ngay đầu ngón út phải rồi kéo dọc xuống tới cổ tay

lop-3194

lớp

Ngón cái và ngón trỏ tay phải đánh chữ cái L, sau đó tay nắm lại, ngón trỏ chỉa thẳng xuống dưới.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ cùng chủ đề "Tính Từ"