Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngủ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngủ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải áp má phải, đầu nghiêng phải, mắt nhắm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

keo-co-1546

kéo co

Hai tay nắm lại đưa về phía trước hơi chếch về bên phải rồi làm động tác kéo về đằng sau rồi lại ngả người về phía trước.

muon-2818

muốn

Các ngón tay phải chạm cổ rồi kéo xuống.

ke-2710

kể

Ngón tay trỏ của bàn tay phải chạm vào miệng đưa ra ngoài chuyển thành chữ K.

cung-co-2550

củng cố

Hai tay xoè, đưa từ 2 bên vào giữa tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau, sau đó úp bàn tay trái xuống, dùng gu bàn tay phải gõ lên mu bàn tay trái 2 lần.

nuong-2858

nướng

Tay phải nắm úp chỉa ngón trỏ ra rồi lật qua lật lại.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mo-1747

mổ

Các ngón tay phải chạm bên ngực phải, lòng bàn tay hướng phải rồi kéo dọc xuống.

diec-1674

điếc

Ngón trỏ tay phải chỉ vào lỗ tai phải rồi ngoáy hai vòng

xe-cuu-thuong-411

xe cứu thương

Hai nắm, đưa ra trước rồi làm động tác như lái xe.Sau đó tay trái úp trước tầm ngực, tay phải xòe, đặt ngửa lên cổ tay trái rồi xoay tay phải hai lần.