Chữ cái thứ mười tám trong bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón khép lại.
Hai bàn tay nắm, đặt bên hông trái, tay trái dưới tay phải, lòng bàn tay trái úp, lòng bàn tay phải hướng vào người rồi cùng di chuyển hai tay ra trước rồi k
Hai tay đánh 2 cữa cái T, rồi quẹt hai tay từ dưới lên.
Giáo Dục Sáng Tạo