Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sưng tấy
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sưng tấy
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp vào úp lên gò má phải, đồng thời hơi nghiêng đầu và mặt nhăn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
con khỉ
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
băng vệ sinh
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
h
(không có)
chất
31 thg 8, 2017
Mỏi cổ
28 thg 8, 2020
nguy hiểm
4 thg 9, 2017
bàn tay
(không có)