Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuốc tây

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuốc tây

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, đầu ngón cái chạm đầu ngón út đưa tay ngửa ra trước, sau đó nắm tay lại đưa lên hất vào miệng, đầu hơi ngã ra sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

r-467

r

(không có)

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

rau-2033

rau

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.