Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Hà Nội

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Hà Nội

an-ninh-482

an ninh

Bàn tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải nắm đặt lên mu trái rồi xoay vòng.

an-tiec-2313

ăn tiệc

Tay phải làm kí hiệu ăn. Sau đó hai bàn tay nắm, hai ngón tay trỏ và giữa đặt ngang tầm cổ rồi đẩy đưa ngón trỏ lên trước miệng.

an-vat-2317

ăn vặt

Tay phải làm kí hiệu ăn Tay phải xoè hình chữ V đưa từ trái qua phải ba lần.

an-vung-2318

ăn vụng

Tay phải làm kí hiệu ăn Tay phải đưa ra phía trước làm động tác như lấy một vật gì đó và đưa vào miệng hai lần

an-xin-2319

ăn xin

Tay phải làm kí hiệu ăn Hai tay chắp trước ngực giống như khẩn phật

an-y-3776

ăn ý

1.Ngón trỏ của tay phải đưa vào đưa ra trước thái dương. 2. Ngón trỏ và ngón cái của hai tay ngoắc tròn vào nhau tỏ ý ăn ý.

anh-436

ảnh

Tay phải chỉa ngón trỏ và ngón cái hơi cong gập lên gập xuống trước mắt rồi đưa xuống chạm vào giữa lòng bàn tay trái.

anh-em-sinh-doi-587

anh em sinh đôi

Bàn tay trái khép úp giữa tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và giữa hướng chúc xuống, đẩy luồn dưới bàn tay trái ra trước. Sau đó đưa tay phải úp lên cao hơn tầm vai rồi hạ tay thấp xuống

Từ phổ biến

p-465

p

(không có)

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

mua-987

mưa

(không có)

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.