Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Đồ vật - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Đồ vật. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

bút
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi đưa vào vắt lên giữa ngay nút áo thứ nhất.

bút
Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay ra trước rồi gật cong ngón cái xuống.

bút chì
Tay trái nắm, đặt úp nắm tay trước tầm ngực bên trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đưa ngón trỏ vào lỗ nắm tay trái rồi xoay ngón trỏ một vòng, sau đó rút ngón trỏ ra, lập tức chạm ngón trỏ vào ngón cái rồi làm động tác viết trên không từ trái sang phải.

bút chì
Tay phải lnắm, đầu ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay ra trước rồi viết trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên quẹt theo đường chân mày phải.
Từ phổ biến

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

bún đậu
13 thg 5, 2021

Bia
27 thg 10, 2019

ao hồ
(không có)

địa chỉ
27 thg 3, 2021

cơm rang
13 thg 5, 2021

ẩm ướt
31 thg 8, 2017

nhức đầu
(không có)

xe gắn máy
(không có)