Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ căng thẳng (1)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ căng thẳng (1)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nhức đầu
Bàn tay phải bóp nhẹ trên trán hai lần đồng thời mặt nhăn, đầu lắc qua lại.

giun đũa
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước, rồi cử động ngón tay trỏ phải qua lại đồng thời di chuyển ra trước.Sau đó ngón trỏ trái đặt nằm ngang, các ngón tay phải túm vào ngón trỏ trái rồi vuốt ra một cái.

Phá thai
Bàn tay bung duỗi, lòng bàn tay hướng vào bụng. Sau đó nắm tay lại chuyển động từ trong ra ngoài, bung tay ra. Mày chau, mắt nhắm

máy trợ thính
Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc lên phía sau tai trái.
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

hỗn láo
31 thg 8, 2017

em trai
(không có)

Mệt mỏi
28 thg 8, 2020

tóc
(không có)

con tằm
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

béo
(không có)

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

bát
(không có)