Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Học ngôn ngữ ký hiệu qua bài hát: Tạm Biệt

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ qua bài hát: Tạm Biệt

Lời bài hát

Giờ chia tay đã đến bạn ơi
mới hôm qua ta còn với nhau
Giờ chia tay đẽ đến bạn ơi
mới hôm qua ta cùng với nhau
Tay trong tay vai sát vai ta chung đường
Này bạn thân ơi giờ nay chia tay và xin nhớ
Trong tim ta luôn khắc ghi bao kỉ niệm
Dù thời gian trôi dù nhiều ngăn cách
Và xin nhớ nhau từ đây

Bước trên đường bạn ơi xin nhớ
Nơi xa ấy chắc sẽ không gặp nhau
Ta luôn nhớ mãi mãi không hề phai
Không bao giờ quên hình bóng nhau
Vẫy tay chào bạn hiền ơi xin chúc
Môi muốn nói mấp máy không thành câu
Tôi xin chúc mãi mãi luôn thành công
Luôn yêu đời trên đường sắp đi...luôn bình an.

Tác giả

Lữ Kim Vinh

Từ có trong câu

khong-105

không

Tay phải chụm tạo dạng chữ cái O, đặt tay trước tầm vai phải rồi đưa tay qua lại hai lần.

ban-616

bạn

Bàn tay phải nắm lấy bàn tay trái rồi vặt nhẹ hai cái.

gio-915

giờ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

du-1285

Hai tay nắm, đặt trước tầm ngực phải, tay phải để trên tay trái rồi kéo tay phải lên.

tay-1829

tay

Hai tay úp đánh chạm các ngón tay vào nhau.

chao-2470

chào

Tay phải giơ lên cao ngang tầm đầu bên phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẩy tay nhẹ qua lại hai lần.

chia-2504

chia

Tay trái khép đưa tay ngửa ra trước, dùng sống lưng bàn tay phải cắt vào lòng bàn tay trái, sau đó ngửa bàn tay phải ra rồi nhấn bàn tay xuống hai cái đồng thời di chuyển sang phải.

chuc-2528

chúc

Tay trái đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người; bàn tay phải khép đặt lên trước miệng lòng bàn tay hướng vào trong rồi đưa xuống đặt ngửa lên bàn tay trái.

den-2588

đến

Tay phải đánh chữ cái Đ đặt bên vai trái rồi di chuyển từ trái sang phải.

gap-2639

gặp

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng lên đặt rộng hai bên tầm vai rồi kéo vào giữa tầm ngực, hai nắm tay áp sát nhau.

muon-2818

muốn

Các ngón tay phải chạm cổ rồi kéo xuống.

xin-3021

xin

Tay phải đánh chữ cái X đưa ra trước rồi kéo vào ( thực hiện hai lần) đồng thời nét mặt cười.

yeu-3028

yêu

Tay phải đánh chữ cái “y”, úp vào bên ngực trái, đầu hơi nghiêng.

tren-3745

trên

Tay phải đánh chữ T, đặt lên đầu rồi chuyển về phía trước, lòng bàn tay hướng ra trước. Kết hợp hình miệng.

con-3876

còn

Bàn tay trái khép để ngửa ngang với tầm ngực, các ngón tay phải chụm lại đặt vào giữa lòng bàn tay trái.

hien-3974

hiền

Tay phải để kí hiệu chữ H, đưa lên chấm đầu ngón trỏ vào má rồi kéo xuống cằm.

nhieu-4096

nhiều

Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo sang hai bên.

xa-4238

xa

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải úp ngoài tay trái rồi đẩy tay phải ra xa.

Từ phổ biến

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

s-468

s

(không có)

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

con-vit-2214

con vịt

(không có)

con-cai-644

con cái

(không có)

c-450

c

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.