Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Bình Dương

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Bình Dương

rung-3706

rừng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng lên rồi chỉa lên xuống hai tay hoán đổi lên xuống.

ruoi-2270

ruồi

Hai bàn tay úp, khuỷu tay áp sát hông rồi cử động hai bàn tay bay bay. Sau đó đưa cánh tay phải ra, lòng bàn tay hướng sang trái rồi cử động cổ tay bàn tay phẩy qua phẩy lại.

ruong-bac-thang-3705

ruộng bậc thang

Cánh tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay úp, các ngón tay khép mũi tay hướng xuống, bàn tay phải khép úp, đặt lên cổ tay trái rồi nhấc xuống 3 bậc tới đầu các ngón tay.

ruot-1807

ruột

Ngón trỏ xoáy xoáy vào bên bụng phải (gần rốn).

ruot-2891

rượt

Hai tay úp, ngón trỏ và giữa của hai tay cong (các ngón kia nắm) đặt hai tay gần nhau, tay phải đặt trước tay trái rồi đẩy tay phải về trước.

ruou-3426

rượu

Bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt lên bên mép miệng phải rồi cử động đầu nghiêng qua lại.

sach-3228

sách

Hai bàn tay khép, úp hai lòng bàn tay vào nhau rồi mở lật hai bàn tay ra, hai sống lưng tay áp sát nhau.

sach-4140

sạch

Tay trái khép ngửa, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái, đẩy tay phải thẳng ra ngòai, tay trái giữ y vị trí.

sach-4141

sạch

Lòng bàn tay phải áp vào má phải vuốt mạnh xuống một cái.

sai-4144

sai

Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống, hất rẩy ngón út ra ngoài.