Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hành động - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Hành động. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

ngâm thơ
Tay phải khép, đặt ngửa trước tầm ngực, các đầu ngón tay hướng vào ngực rồi từ từ đưa nhẹ về bên phải đồng thời mặt diễn cảm.

ngăn cấm
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay bên ngực trái rồi đánh mạnh qua phải.

ngáp
Tay che miệng, miệng há ra và ngước lên.

nghĩ
Tay phải nắm chừa ngón trỏ đặt ở thái dương, đầu hơi nghiêng, mặt diễn cảm.
Từ phổ biến

mì tôm
13 thg 5, 2021

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

trang web
5 thg 9, 2017

cháo sườn
13 thg 5, 2021

cháo
(không có)

béo
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

con hươu
31 thg 8, 2017

sống
(không có)

chào
(không có)