Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ t

thời khóa biểu
Hai tay nắm, chỉa 2 ngón trỏ đưa lên vẽ hình chữ nhật trên không. Sau đó đánh chữ cái “T, K, B”.

thời khóa biểu
Hai bàn tay nắm hờ, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay hơi cong cong đưa vào giữa tầm ngực, sáu đầu ngón đó chạm nhau rồi kéo về hai phía tạo hình chữ nhật.Sau đó đánh chữ cáiT, K và B.
Từ phổ biến

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

màu đỏ
(không có)

súp lơ
13 thg 5, 2021

gà
(không có)

bột ngọt
31 thg 8, 2017

Khu cách ly
3 thg 5, 2020

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017

cảm cúm
31 thg 8, 2017

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

phường
4 thg 9, 2017