Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra sau, ngón cái và ngón út nắm lại.
Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải.
(không có)
28 thg 8, 2020
4 thg 9, 2017
10 thg 5, 2021
31 thg 8, 2017
13 thg 5, 2021