Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ d

dấu hiệu
Cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay khép, mũi tay hướng lên, tay phải đánh chữ cái D và H, rồi đưa vào lòng bàn tay trái.
Từ phổ biến

cây
(không có)

bầu trời
(không có)

chính sách
31 thg 8, 2017

cá sấu
(không có)

chị
(không có)

tự cách ly
3 thg 5, 2020

Nóng
28 thg 8, 2020

em trai
(không có)

Đau răng
28 thg 8, 2020

ngựa
(không có)