Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ k

khuyết tật
Tay phải, CCNT “K”, để lên thái dương hai lần, đầu ngón giữa chạm vào thái dương.

khuỷu tay
Các ngón tay phải chạm khuỷu tay trái rồi xoa xoa tay.
Từ phổ biến

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

bàn
(không có)

giàu (người)
31 thg 8, 2017

cá sấu
(không có)

con cái
(không có)

quả măng cụt
(không có)

màu nâu
(không có)

sữa
(không có)

cái nĩa
31 thg 8, 2017

chim
(không có)