Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ n

nhân nghĩa
Cánh tay trái úp ngang chếch qua phải, bàn tay phải ôm khuỷu tay trái.Sau đó hai bàn tay bắt chéo nhau úp lên ngực trái đồng thời đầu hơi nghiên.
Từ phổ biến

bún mắm
13 thg 5, 2021

thi đua
4 thg 9, 2017

đá bóng
(không có)

giỗ
26 thg 4, 2021

bàn thờ
(không có)

dừa
(không có)

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

tàu hỏa
(không có)

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017