Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ p

phương tiện
Tay phải đánh chữ cái T rồi đập vào khuỷu tay trái 2 cái.

Phương tiện
Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải: các ngón tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang trái. Lật bàn tay sang hai bên.
Từ phổ biến

mập
(không có)

giỗ
26 thg 4, 2021

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

e
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

Luật
27 thg 10, 2019

AIDS
27 thg 10, 2019

ăn chay
31 thg 8, 2017

kiến
(không có)

i
(không có)