Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ l

lệ phí
Tay phải chụm, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa xoe xoe vào nhau, sau đó các ngón nắm lại, chỉa ngón trỏ cong ra rồi gõ ngón trỏ vào lòng bàn tay trái.
Từ phổ biến

sầu riêng
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

béo
(không có)

bóng chuyền
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

chào
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

chim
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021